52 PHÁC ĐỒ DIỆN CHẨN THƯỜNG DÙNG

52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng là tổng hợp danh sách các phác đồ được thầy Bùi Quốc Châu cùng các môn sinh Diện Chẩn thời kỳ đầu biên soạn. Dựa trên kinh nghiệm và nhu cầu trị bệnh thực tế, để giúp các học viên Diện Chẩn dễ dàng ứng dụng trong điều trị bệnh.
Đây vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều trị.

Tùy vào tình hình chẩn trị thực tế và tác dụng của các phác đồ mà bạn có thể sử dụng một hoặc hoặc kết hợp nhiều phác đồ với nhau.

Những huyệt bôi đậm và gạch chân là những huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh. Một phác đồ có hai bộ huyệt bạn có thể chọn một trong hai bộ để tác động. (Tham khảo tờ tra vị trí các huyệt A4 tại đây)

Để giúp những người mới học Diện Chẩn tự tin thực hành ngay tại nhà, Diện Chẩn Edu đã tổng hợp seri chương trình cô Đinh Hương Thảo hướng dẫn chi tiết 52 Phác đồ Diện Chẩn tại đây.

Bạn hãy lưu lại danh sách phát này để có thể xem đi xem lại và cùng thực hành với cô Đinh Hương Thảo mọi lúc mọi nơi.
-->
Link danh sách phát: https://youtube.com/playlist?list=PLEUC506HxjGlPiKWPf96pmOGuhbDH_kq2&si=2DTvHxSaLCVMiU9p

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Xem kỹ video này trước khi thực hành 52 Phác đồ Diện Chẩn

1. Cấm ấn huyệt 19 khi nhân trung có mụn bạc đầu

2. Tránh ấn huyệt 17 bên trái khi có lở loét (vd: loét bao tử)

3. Người huyết áp cao tránh: 1, 19, 50, 63, 6+

4. Tránh ấn sâu và mạnh vào huyệt: 3, 26, 8, 51, 15

5. Tránh ấn sâu và mạnh vào huyệt 61 bên trái, sẽ làm mệt tim

6. Tránh huyệt 19 khi có thai

Lưu ý: Huyệt và phác đồ chỉ là một trong rất nhiều cách trị liệu của Diện Chẩn. Khi mà ta áp dụng 1 phác đồ mà chưa thấy hiệu quả hoặc là hiệu quả rất chậm thì nên hiểu rằng: cần “Tuỳ biến”, thay thế hay bổ sung bằng những cách trị liệu khác của Diện Chẩn.

52 PHÁC ĐỒ DIỆN CHẨN THƯỜNG DÙNG

1.Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73+, 189, 103, 300+, 0+ (Xem video hướng dẫn chi tiết)

2.Bộ Giáng ™: 124, 106, 34 , 26, 61, 3, 143, 39, 14 , 222 , 85, 87 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

3.Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

4.Bổ âm huyết: 22, 127, 17, 113, 7, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 0(Xem video hướng dẫn chi tiết)

5.Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

6.Tan máu bầm: 156+ , 38+, 7+, 50, 3+, 0, 6+, 290+, 16+ , 26 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

7.Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

8.Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

9.Cầm mồ hôi, tiết dịch:300, 60, 61, 41, 50,37 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

10.Hạ huyết áp: 54, 55, 26, 61, 3, 8, 12, 14, 15, 16, 29, 222, 85, 87, 51, 41, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

11.Tăng huyết áp: 50, 19, 1, 63, 53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

12.Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

13.Tiêu viêm tiêu độc: 26, 3, 38, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 5, 17 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

14.Tiêu đờm, long đờm: 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64 hoặc 491, 467, 61 hoặc 565, 432, 61 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

15.Tiêu bướu, khối u: 104, 61, 38, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

16.Tiêu mỡ: 233, 41, 50, 37, 38, 85, 113, 7 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

17.Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 38, 19, 28, 235, 143, 184, 50, 189 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

18.Giải độc: 26, 3, 85, 87, 38, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

19.Tức ngực, khó thở: 73, 8, 61, 57, 269, 189 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

20.Cầm máu: 16, 61, 0, 50, 287, 124, 34, 37, 6, 7, 17 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

21.Cầm tiểu: 0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

22.Lợi tiểu: 26, 3, 29, 222, 85, 87, 40, 37, 290, 235 

23.Tê, mất cảm giác: 37, 60, 50, 59, 8, 58, 40 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

24.Mề đay: 61, 3, 184, 50, 87 hoặc 41, 50, 17, 7, 60, 85 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

25.Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

26.Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

27.Suy nhược cơ thể: 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

28.Giảm đau: 41, 87, 85, 60, 34, 61, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0, 19 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

29.Trị nhức: 39, 45, 43, 300, 17, 301, 302, 560, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

30.Chống co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

31.Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

32.Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

33.Làm ấm (Nóng): 127, 6, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73, 300, 559, 558, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

34.Làm mát (hạ nhiệt): 26, 180, 100, 8, 3, 143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 16, 14, 16 hoặc 51, 173, 253 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

35.Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

36.Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

37.Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135, 156, 50, 37, 300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

38.Tăng cường sức đề kháng: 0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

39.Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

40.Chống co giật: 50, 19, 103, 124, 34, 0, 26 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

41.Trị ngứa: 17, 61, 3, 38, 85, 50, 41, 124, 34, 0, 26 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

42.Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

43.Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103) (Xem video hướng dẫn chi tiết)

44.Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0 (Xem hướng dẫn chi tiết)

45.Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

46.Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

47.Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

48.Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 15, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

49.Chống nghẽn, nghẹt: 19, 14, 275, 61, 39, 26, 312, 184, 85, 87 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

50.Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

51.Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

52.Yếu sinh lý: 0, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 17, 7, 127, 156 (Xem video hướng dẫn chi tiết)

(XIN CÁC BẠN HÃY ĐỌC KỸ BÀI HƯỚNG DẪN NÀY ÍT NHẤT 5 LẦN TRƯỚC KHI ÁP DỤNG).

Tham khảo thêm các lớp học Thầy Thuốc Tự Thân trên webstie: www.thaythuoctuthan.com
TƯ VẤN TỪ A-Z VỀ DIỆN CHẨN

☎️ Hotline: 0936 80 2660

Bài viết cùng danh mục