HUYỆT BỘ VỊ- HUYỆT CỦA CÁC BỘ PHẬN DIỆN CHẨN
Các huyệt BQC được đánh số theo thứ tự không nhất thiết tạo nên một phác đồ hay một biểu đồ điều trị nào; đây chỉ đơn giản là một danh sách các huyệt tương ứng với các bộ phận hoặc các vùng của cơ thể đã đưa ra, hoặc do vị trí của chúng trên đồ hình phản chiếu hoặc bởi hiệu quả của chúng mà tôi và các cộng sự đã quan sát thấy.
Những huyệt BQC in đậm là những cái đại diện nhất cho bộ phận hoặc vùng cơ thể được nêu. Dấu trừ (-) để cạnh huyệt BQC có nghĩa là huyệt Âm, còn có nghĩa là bên trái của cơ thể người bệnh, dấu cộng (+) là huyệt Dương, tức là nằm bên phải của cơ thể bệnh nhân. Khí là khí lực theo quan niệm truyền thống hay sức lực nói chung.
Dưới đây là bảng huyệt bộ vị ( huyệt các bộ phận Diện Chẩn):
1. ĐẦU
- Phần trên của đầu 126, 103, 50, 51, 37, 87, 106, 365, 189.
- Vùng bên cạnh 41, 54, 55, 100, 180, 61, 3, 184, 437, 51, 235.
- Chẩm 87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 290, 100, 54, 55, 201, 267, 127.
- Trán 60, 39, 51, 37, 106, 61, 103, 197.
- Cả đầu 37, 50, 103, 87, 51, 0, 19, 26.
- Mặt 60, 57, 37, 58, 61, 39, 3.
- Tai 65, 179, 290, 235, 197, 45, 41, 421, 145, 15, 138, 57, 0, 332.
- Lông mày 156, 467.
- Mắt 102, 100, 130, 188, 196, 80, 330, 197, 175, 103, 423, 422, 421, 16, 6, 106, 12.
- Mũi 126, 377, 379, 103, 106, 107, 108, 26, 184, 1, 61, 39, 138, 467, 7, 50, 19, 3, 240.
- Môi 37, 39, 61, 3, 53, 236, 127, 228, 29, 227, 226, 8.
- Răng 8, 188, 196, 26, 34, 57, 60, 39, 38, 45, 127, 22, 300, 0, 180, 14, 100, 3, 16.
- Lưỡi 8, 79, 312, 57, 60, 26, 109, 196, 61.
- Họng 8, 312, 61, 14, 275, 96, 109, 19, 26.
- Khí quản 61, 7, 4, 64.
- Thanh quản 26, 8.
- Cổ 26, 19, 8, 12, 106, 107, 20, 290.
- Niêm mạc 26, 3, 61, 19, 79, 13.
- Não, thần kinh 1, 124, 103, 300, 34, 126, 125, 65, 197, 175, 8.
2. NÃO
- Tuyến yên 26
- Hành não 63
- Rãnh Rolando 275, 297, 288.
3. CƠ QUAN SINH DỤC
- Bìu 19, 63, 1, 50, 0, 26, 37, 53, 235, 23,174.
- Tinh hoàn 7, 113, 287, 73, 156, 35, 65.
- Âm đạo 3, 63, 19.
- Tử cung 61, 63, 1, 53, 19, 174, 23.
- Buồng trứng 7, 113, 287, 65, 73, 156, 347, 210.
4. NỘI TẠNG
- Tuyến giáp 8 , 12, 20, 14, 7, 39, 73.
- Tim 8, 60, 269, 34, 53, 3-, 189, 106, 107, 60, 68, 69.
- Tâm thất 276, 59, 60, 57, 106, 107, 191, 103, 87, 127.
- Phổi 26, 3, 13, 61, 28, 132, 491, 125, 128, 269, 276, 279, 275, 109, 310, 360.
- Gan 50, 103, 197, 58, 189, 41, 233, 531, 356, 47, 303, 421, 70, 124, 423.
- Túi mật 41, 184, 139, 54, 55, 124, 23.
- Lá lách 37, 40, 124, 132, 481, 423, 123.
- Tuyến tụy 38, 63, 7, 113, 17, 340, 341.
- Bao tử 39, 120, 121, 64, 5, 7, 113, 37, 61, 54, 55, 45, 63, 19, 50, 127, 310, 405, 34, 74, 421, 422.
- Ruột già 342, 19, 38, 9, 143, 104, 105, 561, 98, 97, 342.
- Ruột non 127, 22, 34, 8, 236, 226, 227, 228, 29, 348.
- Ruột thừa 104+
- Thận 0, 300, 45, 19, 43, 290, 17, 29, 340, 22, 38, 560, 210, 342, 301, 302, 73, 219.
- Bọng đái 85, 87, 22, 235, 53, 26, 126, 29, 3, 290, 60, 89, 73.
- Tuyến tiền liệt 37, 7, 87, 156, 365, 521 và xung quanh 126.
- Hậu môn 19, 126, 365, 50, 127, 143.
5. VAI VÀ TAY
- Xương bả vai 477, 106, 107, 310, 360, 34, 97, 98, 13, 421, 120, 139, 38, 12, 4, 0, 124.
- Khớp vai 88, 65, 559, 278, 564, 73, 354, 219.
- Cánh tay 97, 98, 99, 360, 267, 60, 51, 38, 0, 73
.- Nách 179, 283.
- Khớp khuỷu tay 28, 98, 88, 360, 267, 60, 51, 0, 73.
- Cổ tay 100, 130, 235, 41, 70, 131, 0, 129.
- Bàn tay 460, 130, 60.
- Khớp ngón tay 19, 460, 130, 60, 50.
- Ngón cái 61, 180, 3.
- Ngón trỏ 319, 39, 177, 100.
- Ngón giữa 38, 44, 195, 50, 130.
- Ngón áp út 29, 222, 185, 459.
- Ngón út 85, 191, 60, 0.
6. XƯƠNG CHẬU VÀ CHÂN
- Mông 5, 210, 219, 377, 277, 91
- Hông 64, 74, 145, 61.
- Đùi 7, 17, 133, 38, 37, 50, 3, 19.
- Chỗ gấp đầu gối 29, 222.
- Đầu gối 9, 197, 39, 156, 422, 129, 139.
- Cẳng chân 6, 96, 156, 50, 300, 85.
- Cổ chân 107, 310, 347.
- Bàn chân 34, 51.
- Gót chân 127, 107, 310, 461, 286.
- Ngón chân cái 97, 254, 343.
- Ngón chân trỏ 255, 34, 344.
- Ngón chân giữa 256, 345, 477, 65.
- Ngón áp út 257, 346, 240.
- Ngón chân út 292, 293, 26.
7. NGỰC, LƯNG VÀ BỤNG:
- Ngực 189, 73, 467, 269, 3, 60, 13.
- Vú 60, 63, 12, 73, 39, 59, 179, 283.
- Cột sống 19, 342, 1, 143, 63, 558, 559, 560, 219, 189.
- Xương cụt 43, 45, 126, 143.
- Vùng thắt lưng 290, 1, 19, 43, 45, 342, 341, 300, 21, 0, 210, 560, 127.
- Giữa hai xương vai 310, 491, 360, 565, 561, 421, 332.
- Xung quanh rốn 127, 0, 113, 29, 222, 53, 63.
- Trên rốn 19, 63, 53, 61, 58, 39, 37, 50, 7, 17, 113.
- Dưới rốn 127, 22, 87, 235, 156, 347, 236, 227.
Biên soạn & tổng hợp: Thầy Thuốc Tự Thân
Nguồn:SÁCH DIỆN CHẨN ABC- giáo trình cơ bản cho người học Diện Chẩn
Tham khảo thêm các lớp học Thầy Thuốc Tự Thân trên webstie: www.thaythuoctuthan.com
TƯ VẤN TỪ A-Z VỀ DIỆN CHẨN
☎️ Hotline: 098 567 2660 - 0936 80 2660
Bài viết cùng danh mục
Danh mục bài viết
- Cảm nhận học viên -Diện Chẩn Căn Bản ABC Online
- Cảm nhận học viên - Diện Chẩn Làm Đẹp
- Cảm nhận học viên - Diện Chẩn Cho Bé
- Giảng viên Diện Chẩn Online
- Cảm nhận học viên
- Diện Chẩn Có Gì Thú Vị
- Bác sĩ - Lương y & Quân nhân (Cảm nhận học viên)
- Kiến thức Diện Chẩn
- Giáo viên & Nhân viên văn phòng (Cảm nhận học viên)
- Ẩm Thực Dưỡng Sinh
- Cảm nhận Việt Kiều & Người nước ngoài học Diện Chẩn ABC
- Người cao tuổi - Cảm nhận học viên Diện Chẩn
- Trị liệu đau cổ vai gáy (Chia sẻ của học viên)
- Trị liệu Xương khớp & đau lưng (Chia sẻ của học viên)
- Trị liệu Đau đầu - Mất ngủ (Chia sẻ của học viên)
- Trị liệu viêm Xoang & dị ứng (Chia sẻ của học viên)
- Trị liệu Cảm- Sốt- Ho (Chia sẻ của học viên)
- Kiến thức về làm đẹp
- Tài liệu đọc lớp Căn Bản
- Hướng dẫn sử dụng Dụng Cụ Diện Chẩn
- 52 Phác đồ Diện Chẩn